Nền kinh tế hàng hóa phát triển nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng cao. Bởi vậy mà Thaco Auman C160 chính là sự lựa chọn thích hợp mà nhiều người đang làm. Thaco auman C160 là dòng xe tải đầu kéo đang rất được ưa chuộm trên thị trường bởi đây là dòng xe tải được tích hợp nhiều tính năng ưu việt, lại rất phù hợp với địa hình Việt Nam, vận chuyển hàng hóa nhanh gọn, dễ dàng. Để biết thêm thông tin xem tại Enbac.
Thaco auman C160 tải trọng 10 tấn là sản phẩm nổi bật của dòng xe tải 2 chân kết hợp nhiều công nghệ sản xuất tiên tiến để tạo ra một sản phẩm với nhiều chức năng ưu việt được tối ưu hóa về hệ thống động cơ, khung gầm thân xe, tăng độ bền và khả năng chịu tải, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng. Được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại của Hàn Quốc và được kiểm định nghiêm ngặt của cơ quan chuyển giao công nghệ.
Sản phẩm xe tải auman c160 10 tấn với những ưu điểm ưu việt như : vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, đảm bảo khả năng chịu tải, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường phù hợp với nhiều cung đường dài và giá cả vô cùng phải chăng.
Thông số kỹ thuật:
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO AUMAN C160
|
1 | KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH (DIMENSION) |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 11940x2500x3610 (mm) |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 9500x2380x2150 (mm) |
Chiều dài cơ sở | mm | 5900+1350 mm |
Vệt bánh xe | trước/sau | 1960 /1860 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 12 |
Khả năng leo dốc | % | 34 |
Tốc độ tối đa | km/h | 90 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 380 |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) |
Trọng lượng bản thân | Kg | 9.805 |
Tải trọng cho phép | Kg | 14.000 |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 24.000 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 |
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) |
Kiểu | 6D255-e3P (PHASER công nghệ Anh) |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh, làm mát bằng nước,làm mát bằng khí nạp, tăng áp |
Dung tích xi lanh | cc | 5980 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 100 x 127 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 255/2500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 900/1400~1600 vòng/phút |
| | |
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
Số tay | 8 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1 = 9,32; ih2=6,09; ih3=4,06; ih4=3,10; ih5=2,30; ih6=1,50; ih7=1,00; ih8=0,76; iR=9,28 |
Tỷ số truyền cuối | 4,875 |
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) |
Kiểu hệ thống lái | Trục vít êcu, trợ lực thủy lực |
6 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) |
Hệ thống treo | trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) |
Hiệu | |
Thông số lốp | trước/sau | 11.00R20 (Bố thép) |
8 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) |
Hệ thống phanh | Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống. Phanh tay lốc kê |